Thông báo về cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012
PHÒNG GD&ĐT KẾ SÁCH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012
(Biểu mẫu 05)
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| HS hoàn thành chương trình tiểu học; tuổi từ 11-13 (GĐ nghèo, DT Khơmer và HS nữ được tính thêm 1 tuổi) | Học xong chương trình lớp 6, đủ điều kiện lên lớp | Học xong chương trình lớp 7, đủ điều kiện lên lớp | Học xong chương trình lớp 8, đủ điều kiện lên lớp |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành trên cơ sở hướng dẫn của Bộ GD-ĐT theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 9 tháng 01 năm 2011 về việc hướng dẫn nội dung dạy học giáo dục phổ thông. | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Kết hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường. - HS nghiêm túc, chuyên cần; thực hiện đúng theo Nội quy nhà trường. | - Kết hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường. - HS nghiêm túc, chuyên cần; thực hiện đúng theo Nội quy nhà trường. | - Kết hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường. - HS nghiêm túc, chuyên cần; thực hiện đúng theo Nội quy nhà trường. | - cce8 Kết hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường. - HS nghiêm túc, chuyên cần; thực hiện đúng theo Nội quy nhà trường. |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Đủ phòng học, bàn ghế, SGK, thiết bị tối thiểu, có phòng phòng bộ môn, máy vi tính có kết nối Internet phục vụ tốt cho học tập | |||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| - SH dưới cờ, SHL, SHNGLL; - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, TDTT theo các hoạt động chủ điểm. | - SH dưới cờ, SHL, SHNGLL; - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, TDTT theo các hoạt động chủ điểm. | - SH dưới cờ, SHL, SHNGLL; - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, TDTT theo các hoạt động chủ điểm. | - SH dưới cờ, SHL, SHNGLL; - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, TDTT theo các hoạt động chủ điểm. |
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | - Đội ngũ CB, GV đạt 100% chuẩn và trên chuẩn, đủ năng lực thực hiện công việc được giao;
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Quản lý bằng pháp chế, kế hoạch và thi đua. | |||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| - Đạo đức: Tốt: 90%, khá: 8%, TB: 2%; - Học lực: Giỏi: 16%; khá:34%, TB: 48%; Yếu-Kém:3% | - Đạo đức: Tốt: 85%, khá: 13%, TB: 2%; - Học lực: Giỏi: 13%; khá:30%, TB: 52%; Yếu-Kém:5% | - Đạo đức: Tốt: 80%, khá: 18%, TB: 2%; - Học lực: Giỏi: 12%; khá:32%, TB: 52%; Yếu-Kém:4% | - Đạo đức: Tốt: 80%, khá: 18%, TB: 2%; - Học lực: Giỏi: 13%; khá:33%, TB: 52%; Yếu, kém: 2% |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
97% học tiếp lớp 7 |
96% học tiếp lớp 8 |
95% học tiếp lớp 9 | 94% vào học lớp 10 hoặc học các trường dạy nghề |
Đại Hải, ngày 15 tháng 9 năm 2011
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Văn Phương